TKP - Tripotassium Phosphate(Trikali phosphat)
Trạng thái:
Bột trắng dạng khô, dễ hút ẩm; tỷ trọng 2,564; tan mạnh trong nước (51 g/100 ml, 25 °C); dung dịch 1 % có pH ≈ 11,5.

Ứng dụng:
- Chất nhũ hóa và điều chỉnh kiềm cho mì, pasta.
- Tăng cường kali, chất đệm, chất chống oxy hóa.
- 212,27 Gia vị, chất làm đặc cho thịt chế biến, đồ hộp, sữa đặc, kem, phômai, v.v.
Đóng gói và bảo quản :
- Bao dệt bên trong có lớp túi nhựa chống ẩm.
- Quy cách đóng gói: 25 kg, 50 kg và 1000 kg.
- Bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng khí, tránh ẩm.
Công thức:K₃PO₄
Mã E (EU):E340(iii)
Mã INS (Codex):340(iii)
CAS:7778-53-2
EC/EINECS:231-907-1
Khối lượng phân tử:212.27
Thông số kỹ thuật:
| Chỉ tiêu | Dùng trong thực phẩm (Food Grade) | Dùng trong công nghiệp (Industrial Grade) |
|---|---|---|
| Hàm lượng K₃PO₄ % ≥ | 97.0 | 97.0 |
| P₂O₅ % ≥ | 32.5 | 32.5 |
| Hàm lượng K₂O % | 65.0 | 65.0 |
| Giá trị pH (dung dịch 1 %) | 11.5 – 12.5 | 11.5 – 12.5 |
| Kim loại nặng (Pb) % ≤ | 0.001 | - |
| Asen (As) % ≤ | 0.0003 | - |
| Fluoride (F) % ≤ | 0.001 | - |
| Không tan trong nước % ≤ | 0.2 | 0.2 |
| Chì (Pb) % ≤ | 0.0002 | - |
Ứng dụng cho thủy hải sản:
TKP có tính kiềm, giúp tối ưu độ pH, giảm rỉ dịch, làm thịt chắc - mọng - không bở khi phối cùng polyphosphate. Chi tiết liều dùng tư vấn tùy theo sản phẩm/tiêu chuẩn đầu ra.
Sản phẩm liên quan:
Xem tất cảCam kết chất lượng
1
Kiểm tra nguyên liệu đầu vào
2
Giám sát chất lượng
trong quá trình sản xuất
3
Phân tích thành phẩm &
cấp COA trước khi giao hàng
Liên hệ An Bình Chemtech
để nhận mẫu thử, báo giá hoặc tư vấn công thức phù hợp cho dây chuyền sản xuất của bạn.