TCP - Tricalcium Phosphate
Trạng thái:
Bột trắng vô định hình, không mùi vị; tỷ trọng 3,18; không tan trong nước, tan trong axit loãng; ổn định ngoài không khí.

Ứng dụng:
Chất chống đóng khối, điều chỉnh pH, chất đệm, bổ sung khoáng cho sữa bột, kẹo, bánh pudding, gia vị, thức ăn chăn nuôi.
Đóng gói và bảo quản :
- Bao dệt bên trong có lớp túi nhựa chống ẩm.
- Quy cách đóng gói: 25 kg, 50 kg và 1000 kg.
- Bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng khí, tránh ẩm.
Công thức:Ca₃(PO₄)₂
Mã E (EU):E341(iii)
Mã INS (Codex):341(iii)
CAS:7758-87-4
EC/EINECS:231-840-8
Khối lượng phân tử:310.18
Thông số kỹ thuật:
| Chỉ tiêu | Dùng trong thực phẩm (Food Grade) | Dùng trong công nghiệp (Industrial Grade) |
|---|---|---|
| Hàm lượng (Ca) % ≥ | 34.0 – 40.0 | 30.0 |
| Độ ẩm % ≤ | - | 1.0 |
| Kim loại nặng (Pb) % ≤ | 0.001 | 0.003 |
| Chì (Pb) % ≤ | 0.0002 | - |
| Asen (As) % ≤ | 0.0003 | 0.003 |
| Fluoride (F) % ≤ | 0.0075 | 0.2 |
| Hao hụt do nung % ≤ | 10 | - |
Ứng dụng cho thủy hải sản:
TCP là chất chống vón, bổ sung khoáng; dùng tùy trường hợp theo yêu cầu thành phẩm. Chi tiết liều dùng tư vấn tùy theo sản phẩm/tiêu chuẩn đầu ra.
Sản phẩm liên quan:
Xem tất cảCam kết chất lượng
1
Kiểm tra nguyên liệu đầu vào
2
Giám sát chất lượng
trong quá trình sản xuất
3
Phân tích thành phẩm &
cấp COA trước khi giao hàng
Liên hệ An Bình Chemtech
để nhận mẫu thử, báo giá hoặc tư vấn công thức phù hợp cho dây chuyền sản xuất của bạn.