MCP - Monocalcium Phosphate
Trạng thái:
Bột trắng, tỷ trọng 2,220; tan trong HCl loãng & HNO₃ loãng, dễ bị biến tính ngoài không khí; tan hạn chế trong nước (1,8 %, tại 30 °C), dung dịch có tính axit.

Ứng dụng:
Tác nhân tạo xốp, điều chỉnh bột, đệm pH, cố định cấu trúc cho bánh mì, bánh kem, men nở.
Bổ sung khoáng, chelát ion kim loại; chất đệm pectin trong chế biến thịt.
Đóng gói và bảo quản :
- Bao dệt bên trong có lớp túi nhựa chống ẩm.
- Quy cách đóng gói: 25 kg, 50 kg và 1000 kg.
- Bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng khí, tránh ẩm.
Công thức:Ca(H₂PO₄)₂
Mã E (EU):E341(i)
Mã INS (Codex):341(i)
CAS:7758-23-8
EC/EINECS:231-837-1
Khối lượng phân tử:252.07
Thông số kỹ thuật:
| Chỉ tiêu | Dùng trong thực phẩm (Food Grade) | Dùng trong công nghiệp (Industrial Grade) |
|---|---|---|
| Hàm lượng (Ca) % ≥ | 15.9 – 17.7 | 14.2 |
| Tổng P % ≥ | - | 22.0 |
| Hao hụt do nung % ≤ | 14.0 – 15.5 | - |
| Asen (As) % ≤ | 0.0003 | 0.002 |
| Chì (Pb) % ≤ | 0.0002 | 0.003 |
| Fluoride (F) % ≤ | 0.0025 | 0.18 |
| Giá trị pH | - | 3 – 4 |
| Khả năng hòa tan trong nước % ≥ | - | 20 |
Ứng dụng cho thủy hải sản:
Sản phẩm liên quan:
Xem tất cảCam kết chất lượng
1
Kiểm tra nguyên liệu đầu vào
2
Giám sát chất lượng
trong quá trình sản xuất
3
Phân tích thành phẩm &
cấp COA trước khi giao hàng
Liên hệ An Bình Chemtech
để nhận mẫu thử, báo giá hoặc tư vấn công thức phù hợp cho dây chuyền sản xuất của bạn.