DCP - Dicalcium Phosphate
Trạng thái:
Bột tinh thể trắng đơn tà, không mùi vị; dễ bị biến tính ngoài không khí; tỷ trọng 2,32; tại 75 °C bắt đầu mất nước kết tinh thành CaHPO₄ khan.

Ứng dụng:
Tác nhân tạo xốp nhẹ, cải thiện bột, bổ sung khoáng, nhũ hóa cho bột mì, bánh, ngũ cốc.
Đóng gói và bảo quản :
- Bao dệt bên trong có lớp túi nhựa chống ẩm.
- Quy cách đóng gói: 25 kg, 50 kg và 1000 kg.
- Bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng khí, tránh ẩm.
Công thức:CaHPO₄·2H₂O
Mã E (EU):E341(ii)
Mã INS (Codex):341(ii)
CAS:7757-93-9
EC/EINECS:231-826-1
Khối lượng phân tử:172.09
Thông số kỹ thuật:
| Chỉ tiêu | Dùng trong thực phẩm (Food Grade) | Dùng trong công nghiệp (Industrial Grade) |
|---|---|---|
| Hàm lượng (CaHPO₄·2H₂O) % ≥ | 98.0 – 105 | - |
| HCl không tan % ≤ | 0.05 | - |
| Hàm lượng (Ca) % ≥ | - | 14.0 |
| Hàm lượng (P) % ≥ | - | 17.0 – 21.0 |
| Kim loại nặng (Pb) % ≤ | 0.001 | 0.003 |
| Chì (Pb) % ≤ | 0.0002 | 0.003 |
| Asen (As) % ≤ | 0.0003 | 0.18 |
| Fluoride (F) % ≤ | 0.005 | 3 – 4 |
| Hao hụt do nung % | 24.5 – 26.5 | - |
Ứng dụng cho thủy hải sản:
Sản phẩm liên quan:
Xem tất cảCam kết chất lượng
1
Kiểm tra nguyên liệu đầu vào
2
Giám sát chất lượng
trong quá trình sản xuất
3
Phân tích thành phẩm &
cấp COA trước khi giao hàng
Liên hệ An Bình Chemtech
để nhận mẫu thử, báo giá hoặc tư vấn công thức phù hợp cho dây chuyền sản xuất của bạn.